Giới Thiệu Xe Ford Ranger Mới
Phiên bản hiệu suất cao Ford Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo trang bị động cơ tăng áp diesel 2 lít, công suất 213 mã lực, hộp số tự động 10 cấp.
Ford trình làng chiếc Ranger Ranger Wildtrak 2.0L Bi Turbo, biến thể mạnh nhất, off-road tốt nhất của Ranger Wildtrak 2.0L. Mẫu xe mà hãng Mỹ cho rằng một chiếc bán tải mới hoàn toàn so với Ranger thông thường. Sản phẩm thừa hưởng những điểm mạnh và công nghệ mới ứng dụng trên dòng Ranger Raptor.
Hotline: 0918 507 999
Ngay màn ra mắt, Ranger Wildtrak 2.0L Bi Turbo đã mang tới sự khác biệt. Trên sân khấu ngoài trời khá rộng, chiếc Ranger Wildtrak 2.0L Bi Turbo xuất hiện không theo cách thông thường là di chuyển tới vị trí đặt trước. Cửa vừa mở, tay lái thử của Ford nhấn ga, chiếc Ranger Wildtrak 2.0L Bi Turbo lao lên ngọn đồi giả lập trước mặt và có ngay một cú bay khiến người tham dự giật mình.
Mạnh mẽ hơn – An toàn hơn
Vững chãi thôi chưa đủ, còn phải an toàn. Tính năng an toàn của Ford Ranger Mới được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm, kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới an toàn hơn bao giờ hết.
Êm ái hơn trên mọi địa hình
Một chiếc xe bán tải không đồng nghĩa với một chuyến đi thiếu tiện nghi. Nếu ngoại thất với lưới tản nhiệt mạ crôm kiểu mới và thiết kế vạm vỡ phía trước đem đến một diện mạo đầy uy lực cho Ford Ranger Mới, thì nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều chỗ chứa đồ, tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ranger Mới, bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
THIẾT KẾ ĐỂ CHINH PHỤC
Ford Ranger SYNC™3
SYNC™3 cho phép bạn cùng lúc làm nhiều việc như: hai tay không rời khỏi vô lăng, mắt luôn dõi theo hành trình, bạn vẫn có thể nghe-gọi điện thoại, hoặc bật những bản nhạc yêu thích chỉ bằng vài khẩu lệnh đơn giản.
Màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động kết hợp Cảnh báo Va chạm phía trước
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 |
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | 1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | 1560 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | 6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | 3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1980 | 2169 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 895 | 706 |
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 |
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 cc | 1996 cc |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | 89,9 x 100,76 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 148 / 3700 | 200 / 3000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 1500-2500 | 470 / 1750- 2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 3 | EURO 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 Lít | 80 Lít |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×2 | Hai cầu chủ động / 4×4 |
Gài cầu không dừng | Không | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) | Có | Có |
Cỡ lốp | 265/60R18 | 265/60R18 |
Bánh xe | vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Trợ lực lái | Có | Có |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Có | Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có điều chỉnh điện, gập điện | Có điều chỉnh điện, gập điện |
Khoá cửa điện | Có | Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Tay lái | Bọc da | Bọc da |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Vật liệu ghế | Da pha Nỉ | Da pha Nỉ |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôme | Màu đen | Màu đen |
Đèn sương mù | Có | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa năng | Có | Có |
Điều khiên âm thanh trên tay lái | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
Túi khí bên cho hành khách trước | Có | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Cảm biến lùi phía sau | Không | Có |
Ga tự động | Có | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động hai vùng khí hậu | Tự động hai vùng khí hậu |