TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ hình ảnh, thông số, giá bán, đánh giá mới nhất.

TRANSIT   
TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ
Giá niêm yết: 1,087,000,000 VNĐ
  • Số chỗ ngồi: 18
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Hộp số: Số sàn

KHUYẾN MÃI HẤP DẪN 

  1. Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%- 90%
  2. Ưu đãi giảm giá trực tiếp khi khách hàng liên hệ qua HOTLINE
  3. Tặng bộ phụ kiện giá trị cho khách hàng
  4. Cam kết giá bán tốt nhất khi mua xe
  5. Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm
  6. Còn rất nhiều ưu đãi khác dành cho các bạn...
Trắng
Trắng

* Hình ảnh có thể khác so với thực tế

Chào mừng bạn đến với Long Biên Ford! Chúng tôi tự hào giới thiệu Ford Transit 2024 phiên bản 18 chỗ, một sản phẩm hoàn hảo cho nhu cầu di chuyển của gia đình và doanh nghiệp. Với thiết kế hiện đại, sang trọng và không gian rộng rãi, Transit 2024 mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái và an toàn.

Thiết kế mới sang trọng

Thiết kế ngoại thất sang trọng

Thiết kế ngoại thất sang trọng

Ford Transit Hoàn Toàn Mới có 3 phiên bản khác nhau về tổng chiều dài, chiều cao, 16 hoặc 18 chỗ, phù hợp với nhu cầu vận tải đa dạng từ chở khách du lịch, hành khách liên tỉnh đến chở học sinh.

Màn hình đôi kích thước 12,3 inch

Màn hình đôi kích thước 12,3 inch

Lần đầu tiên, Ford Transit Hoàn Toàn Mới được trang bị màn hình đôi cỡ lớn, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® ¹ và Android Auto™ ¹ không dây, hỗ trợ bản đồ dẫn đường, kết nối điện thoại, giải trí cùng nhiều tính năng khác.

Cửa trượt điều khiển bằng điện

Cửa trượt điều khiển bằng điện

Cửa trượt được thiết kế để tối đa khoảng không gian khi mở, giúp hành khách lên xuống xe dễ dàng, ngay cả khi mang theo hành lý cồng kềnh. Tích hợp nút bấm điện từ tại vị trí người lái và khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng.

Hàng ghế sau cùng có thể gập gọn

Hàng ghế sau cùng có thể gập gọn

Kích thước xe gia tăng giúp khoang chứa đồ rộng rãi hơn. Hàng ghế sau cùng có thể gập xuống, mở rộng không gian để hành lý. Cửa khoang hành lý thiết kế chia đôi và mở ra hai bên giúp quá trình xếp hay dỡ hành lý thuận tiện dù ở nơi chật hẹp.

Nội thất

Nội thất được nâng cấp

Nội thất được nâng cấp

Thư giãn tận hưởng hành trình

Thư giãn tận hưởng hành trình

Ghế ngồi êm ái, lưng ghế điều chỉnh độ ngả độc lập và có tỳ tay. Tận hưởng cảm giác thoải mái suốt hành trình với ghế bọc nỉ kết hợp da tổng hợp cao cấp.

Tiện dụng trong từng chi tiết

Tiện dụng trong từng chi tiết

Tận hưởng sự thuận tiện với hộc đựng ly nước, sạc thiết bị di động trên hành trình dài nhờ cổng sạc USB thiết kế tại vị trí ngồi.

Mở rộng không gian chứa đồ

Mở rộng không gian chứa đồ

Việc tăng kích thước tổng thể giúp khoang xe rộng hơn, trần xe cao hơn, và có cả giá để hành lý phía trên, để người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.

An tâm vận hành

Đèn chiếu sáng công nghệ LED

Đèn chiếu sáng công nghệ LED

Đèn LED chạy ban ngày với thiết kế hình chữ C mang lại hiệu suất chiếu sáng cao, nổi bật trên mọi nẻo đường. Tính năng tự động bật/tắt đèn giúp việc lái xe dưới điều kiện ánh sáng yếu trở nên thuận tiện hơn.

An toàn trong điều kiện thời tiết xấu

An toàn trong điều kiện thời tiết xấu

Đèn sương mù LED³ tăng độ an toàn trong thời tiết xấu hoặc trên địa hình đồi núi.

Lái xe an toàn hơn với camera lùi

Lái xe an toàn hơn với camera lùi

Camera lùi cùng Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau trên Ford Transit Hoàn toàn Mới cho phép lái xe quan sát và lùi xe an toàn hơn.

Nút bấm điều khiển cửa điện cạnh ghế lái

Nút bấm điều khiển cửa điện cạnh ghế lái

Chế độ điều khiển bằng nút bấm điện từ vị trí người lái hoặc khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng.

Hệ thống Kiểm soát hành trình

Hệ thống Kiểm soát hành trình

Hệ thống Kiểm soát hành trình, tiện lợi tích hợp trên vô lăng của Ford Transit mới, đem lại sự thoải mái tối ưu cho người lái xe khi di chuyển đường dài.

An toàn tối ưu

An toàn tối ưu

An toàn tối ưu

Các trang bị an toàn tiêu biểu như Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) và Hệ thống chống bó phanh (ABS) cùng Phân phối lực phanh điện tử (EBD) sẽ tăng sự an toàn khi ôm cua hay tránh các chướng ngại vật bất ngờ.

An toàn chủ động

An toàn chủ động

Dây đai an toàn 3 điểm sẽ tăng sự an toàn và thoải mái cho hành khách, giúp hành trình luôn thư giãn.

Bảo vệ tối đa

Bảo vệ tối đa

Ford Transit trở thành người bạn đồng hành lý tưởng với thiết kế đảm bảo an toàn, bao gồm túi khí cho cả lái xe và hành khách phía trước.

So sánh thông số kỹ thuật các dòng xe Ford Transit 16 chỗ và 18 chỗ

TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ TRANSIT TREND 16 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành

    • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
    • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
    • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
    • Hộp số : 6 cấp số sàn
    • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
    • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

    • Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
    • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
    • Vệt bánh trước (mm) : 1740
    • Vệt bánh sau (mm) : 1702
    • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
    • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
    • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

    • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
    • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

    • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
    • Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn - Sau đôi)
    • Vành xe : Vành thép 16"

Trang thiết bị an toàn

    • Túi khí phía trước cho người lái : Có
    • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
    • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
    • Camera lùi : Có
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
    • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
    • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
    • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
    • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

    • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
    • Đèn chạy ban ngày : LED
    • Đèn sương mù : LED
    • Gạt mưa tự động : Có
    • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
    • Bậc bước chân điện : Có
    • Cửa trượt điện : Có
    • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

    • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
    • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
    • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
    • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
    • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
    • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
    • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
    • Giá hành lý phía trên : Có
    • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
    • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
    • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
    • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
    • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
    • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
    • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Động cơ & Tính năng Vận hành

    • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
    • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
    • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
    • Hộp số : 6 cấp số sàn
    • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
    • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

    • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
    • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
    • Vệt bánh trước (mm) : 1734
    • Vệt bánh sau (mm) : 1759
    • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
    • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
    • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

    • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
    • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

    • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
    • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
    • Vành xe : Vành hợp kim 16"

Trang thiết bị an toàn

    • Túi khí phía trước cho người lái : Có
    • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
    • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
    • Camera lùi : Có
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
    • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
    • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
    • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
    • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

    • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
    • Đèn chạy ban ngày : LED
    • Đèn sương mù : LED
    • Gạt mưa tự động : Có
    • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
    • Bậc bước chân điện : Có
    • Cửa trượt điện : Có
    • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

    • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
    • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
    • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
    • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
    • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
    • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
    • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
    • Giá hành lý phía trên : Có
    • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
    • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
    • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
    • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
    • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
    • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
    • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Động cơ & Tính năng Vận hành

    • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
    • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
    • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
    • Hộp số : 6 cấp số sàn
    • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
    • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

    • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
    • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
    • Vệt bánh trước (mm) : 1734
    • Vệt bánh sau (mm) : 1759
    • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
    • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
    • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

    • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
    • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

    • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
    • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
    • Vành xe : Vành hợp kim 16"

Trang thiết bị an toàn

    • Túi khí phía trước cho người lái : Có
    • Túi khí cho hành khách phía trước : Không
    • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
    • Camera lùi : Có
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
    • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
    • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
    • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
    • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

    • Đèn phía trước : LED
    • Đèn chạy ban ngày : LED
    • Đèn sương mù : Halogen
    • Gạt mưa tự động : Không
    • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
    • Bậc bước chân điện : Có
    • Cửa trượt điện : Không
    • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

    • Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
    • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
    • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
    • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
    • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
    • Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
    • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
    • Giá hành lý phía trên : Không
    • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
    • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5"
    • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8"
    • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
    • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
    • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
    • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Thư viện ảnh

0903.261.355

sosical_icons_zalo
facebook-messenger