Giá xe Ford Everest và chi phí lăn bánh tháng 6/2021

Ford Everest là mẫu SUV 7 chỗ đắt khách nhất của Ford Việt Nam. Ford Everest luôn được cải tiến, cập nhật những công nghệ tiên tiến nhất. Với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng không gian nội thất sang trọng, rộng rãi. Tại Việt Nam, Ford Everest 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 7 màu sơn ngoại thất gồm: đen, xanh thiên thanh, đỏ sunset, bạc, trắng tuyết, xám meteor, ghi vàng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Mức giảm | Giá đàm phán |
Titanium 4x4 AT | 1.399 | 95 | 1.304 |
Titanium 4x2 AT | 1.181 | 65 | 1.116 |
Sport | 1.112 | 45-55 | 1.057-1.067 |
Ford Everest 2021 khuyến mại, ưu đãi các phiên bản trong tháng 06/2021
GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT + PHỤ KIỆN HẤP DẪN
- Ford Everest Sport 2.0L 4x2 AT (Máy dầu): 1.112 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT (Máy dầu): 1.181 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- Ford Everest Titanium 2.0L 4WD AT (Máy dầu): 1.399 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- 0915.99.1689
Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng - Tặng phim cách nhiệt, ốp càn sau bô đuôi, nẹp chống trầy cốp sau, thảm lót sàn, túi cứu hộ, áo trùm xe, camera lùi, camera hành trình & đặc biệt ưu đãi gói bảo hiểm vật chất
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Ford Everest tháng 6/2021:
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính Ford Everest tháng 6/2021
Giá xe lăn bánh Ford Everest (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tham khảo | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh thành | ||
Everest Titanium | 1,399 | 1,562 | 1,590 | 1,543 |
Everest Titanium | 1,181 | 1,317 | 1,341 | 1,298 |
Everest Sport | 1,112 | 1,257 | 1,279 | 1,238 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021
Thông số | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 |
Kiểu xe | SUV | ||
Số chỗ ngồi | 07 | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 4892 x 1860 x 1837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | ||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.996 | ||
Công suất (hp/rpm) | 213/3.750 | 180/ 3.500 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750 - 2.000 | 420/1.750 - 2.500 | |
Hệ dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||
Hộp số | 10AT | ||
Túi khí trước | 02 túi khí trước | ||
Túi khí bên | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Thiết kế xe Ford Everest 2021
Thiết kế ngoại thất mới cho Everest trông thật vững chắc. Lưới tản nhiệt thiết kế mới nằm vị trí trung tâm, cản trước thấp và rộng tạo tư thế chắc chắn và bề thế hơn.
Ngoại thất
Ford Everest 2021 trang bị cụm đèn pha LED thay vì công nghệ HID như trên bản hiện hành. Nâng cấp công nghệ mới giúp tăng khả năng chiếu chiếu sáng và hạn chế gây ra chói mắt cho phương tiện ngược chiều. Bên cạnh đó, thiết kế ngoại thất xe cũng mạnh mẽ, hiện đại và thanh lịch hơn trên bản nâng cấp.
Nội thất
Ford Everest 2021 được trang bị màn hình màu cảm ứng 8.0inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay trên các phiên bản XLS. Trang bị này giúp người lái dễ dàng xử lý các tình huống nhờ thiết kế giao diện thân thiện, có chức năng gọi điện, dẫn đường, trình phát nhạc... (phiên bản cũ chỉ sở hữu màn hình đơn sắc 3.5inch). Đặc biệt, tính năng Ford AppLink hiển thị trên màn hình cho phép kết nối tới một số ứng dụng trên điện thoại.
Ngoài ra, hệ thống SYNC3 cũng được nâng cấp trên Everest 2021 giúp tăng khả năng tương tác, cải thiện giao diện và cập nhật dữ liệu bản đồ mới nhất. Riêng phiên bản Titanium Bi-Turbo 2WD trang bị một cổng USB gắn trên gương chiếu hậu, giúp dễ sạc điện cho các phụ kiện khi có chuyến đi dài như camera hành trình,...
Động cơ
Ford Everest sử dụng 2 loại động cơ là Bi Turbo Diesel 2.0L và Turbo Diesel 2.0L kết hợp với hộp số tự động 10 cấp cho công suất 213 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm sử dụng hệ thống dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh. Xe được trang bị rất nhiều công nghệ điều khiển thông minh, an toàn như thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, camera lùi, 7 túi khí, kiểm soát tốc độ tự động, hỗ trợ duy trì làn đường, gạt mưa tự động, kiểm soát đổ đèo,...
Trang bị an toàn
Tính năng an toàn trên Ford Everest 2021 nhận được đánh giá 5 sao của ANCAP nhờ sở hữu hàng loạt trang bị như: 7 túi khí, cảnh báo lệch làn, hệ thống phanh chủ động khẩn cấp, kiểm soát đường địa hình, cảm biến trước và sau, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát đổ đèo, Cruise control, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe cắt ngang, cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát áp suất lốp,...